Phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Công ty Quyết Thắng xin giới thiệu mẫu giấy đề nghị Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt) mới nhất năm 2019

Trích từ dangkykinhdoanh.gov.vnNgày 08/01/2019, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/3/2019. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc, thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Do vậy, đề nghị doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp lưu ý khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.

PHỤ LỤC II-18

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

… …, ngày… … tháng… … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………………………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp

– Công ty TNHH một thành viên

– Công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Công ty cổ phần

– Công ty hợp danh

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………… Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

4. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):……………………………………………………………………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                    □ Không

5. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài

Vốn khác

Tổng cộng

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi

3

Vàng

4

Giá trị quyền sử dụng đất

5

Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ………………………………………………………………………………………

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

5

Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

5

Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số:

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………… Giới tính: ……………………………….

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………….

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: …………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có):…………………………………………. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

7. Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp, chỉ kê khai đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

8. Người đại diện theo pháp luật2 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty(đối với công ty hợp danh):

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………… Giới tính: ……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: . ……………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có):…………………………………………. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

9. Danh sách thành viên công ty3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm.

11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài(chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………

12.4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc

12.5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.6

Tổng số lao động: …………………………………………………………

12.7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

12.8

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

Khấu trừ                                                           □

Trực tiếp trên GTGT ………………………………….. □

Trực tiếp trên doanh số …………………………….. □

Không phải nộp thuế GTGT ………………………… □

12.9

Thông tin về Tài khoản ngân hàng

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

……………….………………………….. ……………….…………………………..
……………….………………………….. ……………….…………………………..

 

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)9

1

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3,4,5 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.

Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 12.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 12.2

7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

9 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

các mẫu mới năm 2019 liên quan:

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHỤ LỤC I-1

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-3

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY CỔ PHẦN – PHỤ LỤC I-4

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY HỢP DANH – PHỤ LỤC I-5

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-6

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP – PHỤ LỤC I-7

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI- PHỤ LỤC I-8

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH- PHỤ LỤC I-9

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN – PHỤ LỤC I-10

=>THÔNG BÁO VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC DO DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-1

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT – PHỤ LỤC II-2

THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-3

THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN- PHỤ LỤC II-4

THÔNG BÁO VỀ VIỆC BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-5

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHO THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-6

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN RIÊNG LẺ – PHỤ LỤC II-7

THÔNG BÁO VỀ VIỆC SỬ DỤNG MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-8

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI MẪU CON DẤU/SỐ LƯỢNG CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-9

THÔNG BÁO VỀ VIỆC HỦY MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-10

THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-11

THÔNG BÁO VỀ VIỆC LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI – PHỤ LỤC II-12

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-13

GIẤY ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY XÁC NHẬN VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-14

THÔNG BÁO VỀ VIỆC PHẢN HỒI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-15

GIẤY ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO CHUYỂN ĐỔI TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-16

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ – PHỤ LỤC II-17

GIẤY ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ – PHỤ LỤC II-19

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-20

THÔNG BÁO VỀ VIỆC TẠM NGỪNG KINH DOANH/TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-21

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-22

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI –  PHỤ LỤC II-23

THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-24

GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-25

đây là mẫu phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt mới nhất của phòng đăng ký kinh doanh. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích hãy chia sẻ để bạn bè đồng nghiệp cùng biết.

phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
phụ lục ii-18 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
0/5 (0 Reviews)

3702864221

Bài viết liên quan

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
zalo-icon
0888.876.456