Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Công ty Quyết Thắng xin giới thiệu mẫu thông báo thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp  (Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt) mới nhất năm 2019

Trích từ dangkykinhdoanh.gov.vn

Ngày 08/01/2019, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/3/2019. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc, thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Do vậy, đề nghị doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp lưu ý khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

PHỤ LỤC II-1

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

… …, ngày… … tháng… … năm … …

 

THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: ……/ …… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp): 

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp                                                …………… □

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp                                        □

Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:

(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): …………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):…………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………… Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

Thông tin về người đại diện pháp luật của doanh nghiệp (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh, thành phố khác):

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:………………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):………………………………………………………

Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ): ……………………………………………….

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có               □ Không

Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………………………..

Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………………………..

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

5

Các cổ phần ưu đãi khác

Tổng số

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh

Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9.

(Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1

1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung

Mã ngành

Ghi chú

2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

Mã ngành

Ghi chú

3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết

Mã ngành

Ghi chú

Lưu ý:

– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.

– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

1 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ……………………………………………………..

Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ……………………………………………….

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                           □ Không

Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………………………..

Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………………………..

Tài sản góp vốn:………………………………………………………………………………………………….

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

3

Vàng

4

Giá trị quyền sử dụng đất

5

Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

Tổng số

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính: ……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có):…………………………………………. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai trong trường hợp Giám đốc (Tổng giám đốc) không phải người đại diện theo pháp luật):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):  …………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………

2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………

3

Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): ……………………………………………….

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………

4

Ngày bắt đầu hoạt động3: …../…../……..

5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập                □

Hạch toán phụ thuộc            □

6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ………../………….. đến ngày …………./………….. 4

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7

Tổng số lao động: …………………………………….

8

Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?

□ Có                                                                  □ Không

9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5:

Khấu trừ                                                           □

Trực tiếp trên GTGT ………………………………….. □

Trực tiếp trên doanh số …………………………….. □

Không phải nộp thuế GTGT…………………………. □

10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

 

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)6

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

các mẫu mới năm 2019 liên quan:

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHỤ LỤC I-1

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-3

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY CỔ PHẦN – PHỤ LỤC I-4

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY HỢP DANH – PHỤ LỤC I-5

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-6

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP – PHỤ LỤC I-7

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI- PHỤ LỤC I-8

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH- PHỤ LỤC I-9

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN – PHỤ LỤC I-10

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

=>THÔNG BÁO VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC DO DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT – PHỤ LỤC II-2

THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-3

THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN- PHỤ LỤC II-4

THÔNG BÁO VỀ VIỆC BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-5

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHO THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-6

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN RIÊNG LẺ – PHỤ LỤC II-7

THÔNG BÁO VỀ VIỆC SỬ DỤNG MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-8

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI MẪU CON DẤU/SỐ LƯỢNG CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-9

THÔNG BÁO VỀ VIỆC HỦY MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-10

THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-11

THÔNG BÁO VỀ VIỆC LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI – PHỤ LỤC II-12

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-13

GIẤY ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY XÁC NHẬN VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-14

THÔNG BÁO VỀ VIỆC PHẢN HỒI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-15

GIẤY ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO CHUYỂN ĐỔI TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-16

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ – PHỤ LỤC II-17

GIẤY ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ – PHỤ LỤC II-18

GIẤY ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ – PHỤ LỤC II-19

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-20

THÔNG BÁO VỀ VIỆC TẠM NGỪNG KINH DOANH/TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-21

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH – PHỤ LỤC II-22

THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI –  PHỤ LỤC II-23

THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-24

GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-25

Phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt

đây là mẫu phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt mới nhất của phòng đăng ký kinh doanh. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích hãy chia sẻ để bạn bè đồng nghiệp cùng biết.

phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
phụ lục ii-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
0/5 (0 Reviews)

3702864221

Bài viết liên quan

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
zalo-icon
0888.876.456