Phụ lục i-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt
Công ty Quyết Thắng xin giới thiệu mẫu đăng ký công ty tư nhân (Phụ lục i-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt) mới nhất năm 2019
Trích từ dangkykinhdoanh.gov.vn
Ngày 08/01/2019, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/3/2019. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc, thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Do vậy, đề nghị doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp lưu ý khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……………………………
Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc: ………………. Quốc tịch: …………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………
Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………
Quốc gia: ……………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………
Quốc gia: ……………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………………………………………………. Fax (nếu có): ………………………
Email (nếu có): ……………………………………………………………. Website (nếu có): ………………..
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………
Email (nếu có): ………………………………………… Website (nếu có): ………………………………..
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam | ||
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) | ||
3 |
Vàng | ||
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất | ||
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) | ||
Tổng số |
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
6.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………
Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………… Email (nếu có): …………………………………………………………………………………………………… |
||||||
6.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | ||||||
6.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
6.6 |
Năm tài chính:Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………………… | ||||||
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:□ Có □ Không | ||||||
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
6.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
7. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………………….
Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………
Tên người đại diện hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân……………………………… □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu………………………………………………. □ Loại khác (ghi rõ):………………………………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):…..
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../………………
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHỤ LỤC I-2
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-3
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY CỔ PHẦN – PHỤ LỤC I-4
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CÔNG TY HỢP DANH – PHỤ LỤC I-5
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN – PHỤ LỤC I-6
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP – PHỤ LỤC I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI- PHỤ LỤC I-8
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH- PHỤ LỤC I-9
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN – PHỤ LỤC I-10
=>THÔNG BÁO VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC DO DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-1
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT – PHỤ LỤC II-2
THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-3
THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN- PHỤ LỤC II-4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-5
THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHO THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN – PHỤ LỤC II-6
THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN RIÊNG LẺ – PHỤ LỤC II-7
THÔNG BÁO VỀ VIỆC SỬ DỤNG MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-8
THÔNG BÁO VỀ VIỆC HỦY MẪU CON DẤU CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN – PHỤ LỤC II-10
THÔNG BÁO VỀ VIỆC LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI – PHỤ LỤC II-12
THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI – PHỤ LỤC II-23
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-24
GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP – PHỤ LỤC II-25
đây là mẫu phụ lục i-1 thông tư số 02/2019/tt-bkhđt mới nhất của phòng đăng ký kinh doanh. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích hãy chia sẻ để bạn bè đồng nghiệp cùng biết.
3702864221